RƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM
|
Khối
|
Điểm chuẩn dự kiến
|
Các ngành đào tạo đại học:
| ||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
A
|
16
|
A1
|
16,5
| |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
A, A1
|
16,5
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
A, A1
|
14,5
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
A, A1
|
15
|
Khoa học máy tính
|
A, A1
|
15
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
A, A1
|
16,5
|
Công nghệ may
|
A, A1
|
16,5
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
A, A1
|
16
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
A, B
|
18
|
Công nghệ thực phẩm: với các chuyên ngành:
| ||
- Công nghệ thực phẩm
|
A
|
18
|
B
|
19,5
| |
- Công nghệ sinh học
|
A
|
17
|
B
|
18,5
| |
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
A
|
16
|
B
|
16,5
| |
Quản trị kinh doanh: gồm các chuyên ngành:
| ||
- QTKD tổng hợp
|
A, A1, D1
|
18
|
- Kinh doanh quốc tế
|
17
| |
- Quản trị du lịch và lữ hành
|
16,5
| |
- Quản trị khách sạn
|
16
| |
- Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
|
15,5
| |
Kế toán
|
A, A1, D1
|
15
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A, A1, D1
|
14,5
|
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
|
D1
|
20
|
Thương mại điện tử
|
A, A1, D1
|
14
|
Kiến thức Toán, Lý, Hóa, Tiếng Anh Online
Cung cấp kiến thức Toán, Lý, Hóa, Tiếng Anh Online